Header Ads

Header ADS

7. ĐƯỜNG THƯỜNG TÂN 28 - TÂN UYÊN BÌNH DƯƠNG - [KHOBANVE]


I.     QUY MÔ, CHỈ TIÊU KỸ THUẬT VÀ GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CHỦ YẾU CỦA CÔNG TRÌNH:
a.        Thiết kế Bình đồ: Tổng, chiều dài tuyên là 450m.
-    Tim đường được thiết kế bám theo tim đường hiện hữu và được mở rộng đều sang hai bên; toàn tuyến có 09 đỉnh chuyển hướng: tại giao lộ đầu tuyến được mở rộng với bán kính R = 5; tại các ngã 3 với các đường nhánh nhỏ mớ rộng bán kính R = Im+5m và đắp vuốt sỏi đỏ một đoạn ngắn để tạo thuận lợi cho xe cộ lưu thông.
-    Đầu tuyến: Giáp đường Thường Tân 25.
-    Cuối tuyến: Tại Km0+450.
b.        Thiết kế trắc dọc tuyến: Trắc dọc tuyến được thiết kế vừa đảm bảo kết nối êm thuận với các tuyến đường xung quanh, tránh ứng đọng nước, tận dụng được nền đường hiện hữu; cân đối và hài hòa với địa hình tự nhiên hai tuyến. Trắc dọc tuyến được thiết kế dựa trên các điểm khống chế là đầu tuyến, cuối tuyến và theo nguyên tắc bám theo trắc dọc đường hiện hữu và địa hình hai bên tuyến nhằm hạn chế nâng quá cao ảnh hưởng nhiều đến dân cư đang sinh sống dọc tuyến, đồng thời tận dụng lại kết cấu mặt đường hiện hữu. Cao độ thiết kế trắc dọc là cao độ mặt đường hoàn thiện tại tim đường.
c.        Thiết kế trắc ngang:
-    Vận tốc thiết kế: 20km/h.
-    Tải trọng trục thiết kế: 10T.
-    Bề rộng mặt đường phần xe chạy: 2,5m x 2bên.
-    Mương bê tông cốt thép 2 bên: 0,5m x 2 = 1.0m.
-    Bề rộng trung bình nền đường: 6m.
-    Mặt đường nghiêng 2 mái
-    Độ dốc ngang mặt đường: 2%.
-    Độ dốc ngang lề đường: 3%.
-    Kết cầu mặt đường: Bê tông xi măng.
-    Mái taly: 1:1.59.
d.        Kết cầu mặt đường, nền đường từ trên xuống.
-    Kết cấu mặt đường hiện hữu.
-    Trải bê tông xi măng đá Ix2 M250, dày 18§cm.
-    Cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25mm) dày 15cm, lu lèn đạt K > 0,98, Eyc > 90Mpa.
-    Đào khuôn đường hoặc bù phụ đạt cao độ thiết kế bằng cấp phối sỏi đó, _ lu lèn đạtK> 0,98, Eyc>60Mpa _ "mm
-    Kết cấu lề đường:
“ Đắp đất chọn lọc nền đường lu lèn đạt K > 0,95.
-    Vét hữu cơ dày 20cm đắp trả vét hữu cơ bằng đất chọn lọc, lu lèn K > 0,95.
-    Phần khối lượng đất đào do lẫn cỏ rác, bùn sình,... nên không tận dụng đất đào để đắp nền đường.
e.        Hệ thống thoát nước:
-    Hệ thống thoát nước ngang: Toàn tuyến có 02 vị trí cống ngang đường:
-    Tại Km0+370: Tận dụng lại cống hộp 60x60cm hiện hữu.
-    Tại Km0+430: Xây dựng mương bằng bê tông cốt thép đá 1x2, M200 loại 3 (quy cách 90cm x 79cm - trung bình; thành mương dày l5cm, bố trí 2 lớp cốt thép; tiết diện thoát nước là 60x54cm; bên trên có đan bằng bê tông cốt thép đá 1x2, M200, kích thước 90cm x 100cm x 10cm), băng ngang và đi ngầm dưới lòng đường.
-    Hệ thống thoát nước dọc:
-    Tại các đoạn không băng qua các đường nhánh dân sinh dọc 2 bên tuyến: Xây dựng mương thoát nước bằng bê tông cốt thép đá 1x2, M200, loại I (quy cách 50cm x 90cm; thành mương dày 10cm, bố trí l lớp cốt thép; tiết diện hề thoát nước là 30cm x 70cm; bên trên có đan băng bê tông côt thép đá X2 M200, kích thước 50cm x 100cm x 10cm). ầ
-    Tại các vị trí đường nhánh dân sinh: Km0+090, Km0+115, Km01+205;5ý' )
Km0+435 (0ên trái tuyến) và Km0+430 (bên phải tuyến) xây dựng mương thoát nước loại 2 (quy cách 60cm x 95cm; thành mương dày 15cm, bố trí 2 lớp cộK#⁄ thép; tiết diện thoát nước là 30cm x 70cm; bên trên có đan bằng bê tông cốt thếP đá 1x2, M200, kích thước 40cm x 100em x 10cm).
d.        Hệ thống đảm bảo an toàn giao thông:
-    Lắp đặt hoàn chỉnh các hạng mục phục vụ an toàn giao thông trong quá trình khai thác như: Biển báo hiệu an toàn giao thông tại các giao lộ, đường dành cho người đi bộ,... và sơn đường băng sơn phản quang theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2016/BGTVT.
e.        Phần di dời trụ điện:
-    Di dời 08 trụ điện nằm trong phạm vi nền đường (đi đời trụ 2-1, 2-5, 2- 92-10, 2-11, 2-13, 2-14 và 2-15).
-    Tổng chiều dài đơn tuyến cần di dời: 369m. ,
II.     TỔNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH: 3.496.912.150 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ bôn trăm chín mươi sáu triệu chín trăm mười hai ngàn một trăm năm mươi đồng),
như sau:
-    Chi phí xây lắp sau thuê: 2.789.614.191 đông
-    Chỉ phí quản lý dự án: 74.457.339 đồng
-    Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 304.360.726 đồng
-    Chi phí khác: 215.130.540 đông
-    Chỉ phí dự phòng: 113.349.354 đồng




NẾU HỮU ÍCH HÃY JOIN VỚI CHÚNG TÔI VÀ GIỚI THIỆU CHO BẠN BÈ NHÉ!

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.